🔍
Search:
RÓN RÉN
🌟
RÓN RÉN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
무섭거나 두려워 눈치를 보며 조심스럽게 행동하다.
1
LÀM RÓN RÉN, LÀM LEN LÉN:
Nhìn ánh mắt sợ hãi và dữ tợn rồi hành động một cách thận trọng.
-
-
1
옆으로 걸어서 나가다.
1
RÓN RÉN RÚT LUI:
Bước sang bên rồi đi ra.
-
2
어떤 일의 발전이 느리다.
2
CHẬM NHƯ RÙA:
Sự phát triển của việc nào đó chậm chạp.
-
☆
Phó từ
-
1
남이 잘 알아차리지 못하게 몰래.
1
LÉN LÚT, RÓN RÉN, BÍ MẬT:
Làm gì đó không cho người khác biết.
-
2
마음속으로 은근히.
2
ÂM THẦM:
Ngấm ngầm trong lòng.
-
Phó từ
-
1
물 등이 천천히 고루 끓는 모양.
1
LỤC BỤC:
Hình ảnh nước sôi một cách đều đều.
-
2
바닥이 고루 더운 모양.
2
ÂM ẤM:
Hình ảnh sàn (nhà/phòng) nóng đều.
-
3
작은 벌레 등이 소리 없이 기어가는 모양.
3
LẸ LÀNG:
Hình ảnh sâu bọ nhỏ... trườn đi không tiếng động.
-
4
조심스럽게 움직이는 모양.
4
RÓN RÉN:
Hình ảnh dịch chuyển một cách cẩn thận.
-
5
머리나 꼬리 등을 좌우로 가볍게 흔드는 모양.
5
NHÈ NHẸ:
Hình ảnh lắc đầu hay đuôi... sang trái phải một cách nhẹ nhàng.
-
Phó từ
-
1
남이 모르도록 조용하고 조심스럽게.
1
MỘT CÁCH LẲNG LẶNG, MỘT CÁCH RÓN RÉN:
Một cách lặng lẽ và cẩn thận để người khác không biết.
-
Động từ
-
1
힘이 없거나 어지러워서 곧 쓰러질 듯이 자꾸 비틀거리다.
1
LẢO ĐẢO, LOẠNG CHOẠNG:
Cứ xiêu vẹo như sắp ngã vì không có sức hoặc chóng mặt.
-
2
잘못을 저지른 사람처럼 자꾸 남의 눈치를 살피다.
2
LẤM LÉT, RÓN RÉN:
Cứ dò xét thái độ của người khác như thể là người đã gây ra lỗi lầm.
-
☆
Phó từ
-
1
남이 모르도록 눈치를 보며 조심스럽게 조용히 자꾸 움직이는 모양.
1
MỘT CÁCH RÓN RÉN, MỘT CÁCH LEN LÉN, MỘT CÁCH LÉN LÚT:
Hình ảnh thường xuyên chuyển động lặng lẽ một cách cẩn thận, để ý để người khác không biết.
-
☆
Phó từ
-
1
남이 모르도록 조용히 조심스럽게.
1
MỘT CÁCH RÓN RÉN, MỘT CÁCH LÉN LÚT:
Một cách lặng lẽ cẩn thận để người khác không biết.
-
2
천천히 가볍고 조심스럽게.
2
KHẼ, MỘT CÁCH KHẼ KHÀNG:
Một cách chầm chậm nhẹ nhàng và cẩn thận.
-
Phó từ
-
1
힘이 없거나 어지러워서 곧 쓰러질 듯이 자꾸 비틀거리는 모양.
1
MỘT CÁCH LẢO ĐẢO, MỘT CÁCH LOẠNG CHOẠNG:
Hình ảnh không có sức hoặc chóng mặt nên cứ xiêu vẹo như sắp ngã.
-
2
잘못을 저지른 사람처럼 자꾸 남의 눈치를 살피는 모양.
2
MỘT CÁCH LẤM LÉT, MỘT CÁCH RÓN RÉN:
Hình ảnh cứ dò xét thái độ của người khác như thể là người đã gây ra lỗi lầm.
-
Phó từ
-
1
소리가 나지 않도록 가볍게 계속해서 걷는 모양.
1
MỘT CÁCH RÓN RÉN, MỘT CÁCH NHÓN NHÉN:
Hình ảnh liên tục bước đi một cách nhẹ nhàng đến mức không phát ra tiếng động.
-
2
가볍게 계속해서 움직이는 모양.
2
MỘT CÁCH RUNG RINH, MỘT CÁCH LẤT PHẤT, MỘT CÁCH PHẤT PHƠ:
Hình ảnh liên tục chuyển động một cách nhẹ nhàng.
-
Phó từ
-
1
남이 알아차리지 못하게 천천히 조용하게 행동하는 모양.
1
LẸ LÀNG, RÓN RÉN:
Hình ảnh chầm chậm hành động một cách yên lặng để người khác không biết được.
-
2
눈이나 설탕 등이 모르는 사이에 저절로 녹는 모양.
2
TỪ TỪ, NHẸ NHÀNG:
Hình ảnh tuyết hay đường… tự tan trong lúc mình không biết.
-
3
세지 않게 만지거나 문지르는 모양.
3
NHẸ NHÀNG, XOA XOA:
Hình ảnh sờ hoặc ấn không mạnh.
-
4
겉으로 드러나지 않게 은근히 설득하는 모양.
4
NHẸ NHÀNG:
Hình ảnh ân cần thuyết phục mà không thể hiện bên ngoài.
-
5
바람이 가볍고 부드럽게 부는 모양.
5
NHÈ NHẸ, HIU HIU:
Hình ảnh gió thổi nhẹ và êm.
-
6
가볍게 눈웃음을 치는 모양.
6
MỦM MỈM, MỈM:
Hình ảnh cười mắt một cách nhẹ nhàng.
-
7
얽힌 실 등이 잘 풀리는 모양.
7
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh chỉ... bị rối được tháo gỡ dễ dàng.
-
☆☆
Động từ
-
1
생물이 생명을 잃게 하다.
1
GIẾT, GIẾT CHẾT, LÀM CHẾT:
Làm cho sinh vật mất đi sự sống.
-
2
불이나 빛이 꺼지게 하다.
2
LÀM TẮT, LÀM TÀN LỤI:
Khiến cho lửa hay ánh sáng tắt đi.
-
3
원래 가지고 있던 특징을 변화시켜 드러나지 않게 하다.
3
TRIỆT TIÊU, LÀM MẤT:
Làm biến đổi nên không thể hiện được đặc trưng vốn có.
-
4
색깔을 어둡게 하거나 눈에 띄지 않게 하다.
4
LÀM TỐI MÀU, LÀM SẪM MÀU:
Làm tối màu sắc hoặc làm cho không bị đập vào mắt.
-
5
성질이나 기운 등을 없어지게 하거나 꺾이게 하다.
5
DẸP BỎ, LOẠI TRỪ:
Khiến cho mất đi hoặc làm khuất phục những điều như khí thế hay tính chất.
-
6
기억이나 사상 등을 머릿속이나 마음속에 남기지 않고 잊다.
6
XÓA BỎ, LÃNG QUÊN:
Không để trong lòng hay tâm trí mà quên những cái như trí nhớ hay tư tưởng.
-
7
기계나 컴퓨터 등을 멈추게 하다.
7
TẮT, DỪNG:
Làm cho máy móc hay máy vi tính… ngừng hoạt động.
-
8
경기나 놀이에서 상대편을 잡다.
8
TÓM ĐƯỢC, ĂN ĐƯỢC:
Bắt được đối phương trong thi đấu hay trò chơi.
-
9
말, 법, 사상 등이 더 이상 영향을 미치지 못하게 하다.
9
DIỆT TRỪ, TRIỆT TIÊU, CHẤM DỨT:
Khiến cho lời nói, luật hay tư tưởng... không thể gây ảnh hưởng thêm nữa.
-
10
발소리나 숨소리 등을 작게 하거나 멈추다.
10
LÀM KHE KHẼ, NÍN (THỞ), RÓN RÉN (ĐI):
Làm ngừng hoặc làm nhỏ đi những cái như tiếng thở hoặc tiếng chân bước.
-
11
하품이나 졸음 등을 참다.
11
NHỊN, CỐ CHỊU:
Nén chịu cơn buồn ngủ hoặc ngáp.
-
12
시간이나 물건 등을 헛되게 쓰다.
12
LÀM MẤT TOI:
Dùng đồ vật hay thời gian... một cách vô bổ.
-
☆
Phó từ
-
1
남이 알아차리지 못하게 천천히 조용하게 행동하는 모양.
1
MỘT CÁCH RÓN RÉN, MỘT CÁCH LEN LÉN:
Hình ảnh im lặng hành động một cách chậm rãi để người khác không nhận ra.
-
2
눈이나 설탕 등이 모르는 사이에 저절로 녹는 모양.
2
MỘT CÁCH TAN BIẾN:
Hình ảnh tuyết hay kẹo v.v... tự tan chảy lúc nào không biết.
-
3
세지 않게 만지거나 문지르는 모양.
3
MỘT CÁCH KHE KHẼ, MỘT CÁCH NHÈ NHẸ:
Hình ảnh sờ hay cọ vào một cách không mạnh.
-
4
겉으로 드러나지 않게 은근히 설득하는 모양.
4
MỘT CÁCH DẦN DẦN, MỘT CÁCH THẤM DẦN:
Hình ảnh lẳng lặng thuyết phục mà không thể hiện ra ngoài.
-
5
바람이 가볍고 부드럽게 부는 모양.
5
MỘT CÁCH HÂY HẨY, MỘT CÁCH HÂY HÂY, MỘT CÁCH HIU HIU:
Hình ảnh gió thổi khẽ và nhẹ.
-
6
가볍게 눈웃음을 치는 모양.
6
MỘT CÁCH TỦM TỈM, MỘT CÁCH HẤP HÁY:
Điệu bộ khẽ cười bằng mắt.
-
7
서두르지 않고 천천히 행동하는 모양.
7
MỘT CÁCH CHẬM RÃI, MỘT CÁCH TỪ TỐN:
Hình ảnh không vội vàng mà hành động một cách chậm chạp.
-
8
힘들이지 않고 쉽게 하는 모양.
8
MỘT CÁCH TỪ TỪ, MỘT CÁCH BÌNH TĨNH.:
Hình ảnh làm việc một cách không vất vả mà dễ dàng.